>Giao dịch Ví Tiền mặt
Ví tiền mặt thường bao gồm các khoản thanh toán từ Grab, cho các mục như "Thu nhập ròng", "tiền típ", v.v.
Chi (Thu nhập ròng) |
Thu nhập ròng cuối cùng được thêm vào sau khi đã trừ các khoản phí được áp dụng. |
Chi (Tiền típ) |
Tiền típ từ người dùng |
Chi (Bonus theo điểm) |
Thưởng từ Grab dành cho Đối tác tài xế đạt yêu cầu. |
Chi (Hoàn trả tiền mặt) |
Số tiền được chi lại cho Đối tác đã chi thêm dùm người dùng. |
Chi |
Các khoản thanh toán khác do Grab thực hiện để điều chỉnh, chẳng hạn như tăng thêm quãng đường di chuyển. |
Chuyển tiền từ ví |
Số tiền được khấu trừ cho các lần nạp thủ công vào Ví tín dụng hoặc cho các lần nạp tiền tự động do không đủ số dư trong Ví tín dụng cho các khoản khấu trừ và điều chỉnh cần thiết. |
>Giao dịch Ví tín dụng
Ví tín dụng thường bao gồm các khoản khấu trừ do Grab thực hiện, đối với các khoản như 'Khấu trừ giao dịch tiền mặt' cho các khoản phí được thu bằng tiền mặt.
Điều chỉnh |
Số tiền được khấu trừ để điều chỉnh như hoàn trả các khoản vay, phí dịch vụ, hoàn các khoản đã thu quá mức, v.v. |
Khấu trừ giao dịch tiền mặt |
Số tiền được khấu trừ cho các khoản tiền phụ thu được từ người dùng. Lưu ý: Thu nhập ròng tự động được thêm vào Ví tiền mặt sau khoản khấu trừ này. |
Giao dịch tiền mặt Hoàn trả tiền |
Số tiền được cộng bổ sung cho khoản Đối tác đã Chi trước cho người dùng trên chuyến xe hoặc đơn Giao hàng. |
Chuyển tiền từ ví |
Số tiền được tự động thêm từ Ví tiền mặt khi cần khấu trừ nhưng số dư Ví tín dụng không đủ. Khi số dư trên Ví tín dụng bị âm, việc chuyển tiền tự động này cũng có thể bao gồm số tiền cần thiết để đưa số dư trên Ví tín dụng trở về 0. |
Nạp tiền |
Số tiền được cộng thêm sau một giao dịch chuyển tiền từ Ví tiền mặt hoặc nạp tiền từ ATM/tài khoản ngân hàng. |
Bình luận
0 bình luận
Bài viết bị đóng bình luận.